🔍
Search:
ĐÁM ĐÔNG
🌟
ĐÁM ĐÔNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
한곳에 몰려든 수많은 사람.
1
DÒNG NGƯỜI, ĐÁM ĐÔNG:
Nhiều người tụ tập lại một chỗ.
-
Danh từ
-
1
많은 사람들이 한 곳에 모여서 북적거리는 상황.
1
ĐÁM ĐÔNG HỖN LOẠN, ĐÁM ĐÔNG ỒN ÀO:
Tình trạng nhiều người tập trung vào một nơi và gây ồn ĩ.
-
Danh từ
-
1
싸움 등의 이유로 많은 사람들이 몰려들어 혼잡한 곳. 또는 그런 상태.
1
BÃI CHIẾN TRƯỜNG, BÃI HỖN CHIẾN, ĐÁM ĐÔNG NHỐN NHÁO:
Nơi phức tạp có nhiều người kéo đến với lý do như đánh chửi nhau. Hoặc tình trạng như vậy.
🌟
ĐÁM ĐÔNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
여러 사람 앞에서 자기의 생각이나 주장을 발표하다.
1.
DIỄN THUYẾT:
Bày tỏ suy nghĩ hay quan điểm của bản thân v.v... trước đám đông người.
-
☆
Danh từ
-
1.
많은 사람들 앞에서 노래나 춤, 연기 등을 함. 또는 그런 재주.
1.
SỰ BIỂU DIỄN VĂN NGHỆ, VĂN NGHỆ:
Sự múa hát, diễn kịch trước đám đông. Hoặc tài năng đó.